Bu lông liên kết là chi tiết cơ khí không thể thiếu trong các công trình xây dựng, lắp ráp kết cấu thép, chế tạo máy và nhiều lĩnh vực kỹ thuật khác. Nhờ khả năng chịu tải cao, dễ lắp đặt và tháo rời, bu lông liên kết trở thành giải pháp tối ưu để kết nối các bộ phận lại với nhau một cách chắc chắn và an toàn.
Bu lông liên kết (hay còn gọi là bu lông kết cấu) là loại bu lông dùng để ghép nối các chi tiết, kết cấu lại với nhau thông qua lực siết của đai ốc hoặc các phương pháp khóa ren khác. Thông thường, bu lông liên kết được làm từ thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Đặc điểm chung của bu lông liên kết:
Có thân trụ tròn, phần đầu lục giác hoặc hình dáng khác tùy thiết kế.
Sử dụng kết hợp với đai ốc, vòng đệm để tạo mối nối chắc chắn.
Dễ tháo lắp, thuận tiện cho việc bảo trì, sửa chữa.
Tùy vào tiêu chuẩn và ứng dụng, bu lông liên kết được chia thành nhiều loại:
Bu lông liên kết thường
Sử dụng trong các kết cấu không yêu cầu độ chính xác quá cao.
Lắp đặt nhanh, chi phí thấp.
Bu lông cường độ cao
Làm từ thép hợp kim, chịu lực kéo và lực cắt lớn.
Thường dùng trong kết cấu thép, cầu đường, giàn khoan, nhà xưởng.
Bu lông neo
Dùng để cố định kết cấu xuống nền bê tông.
Có nhiều dạng như bu lông chữ J, chữ L, bu lông nở.
Bu lông inox
Chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường ngoài trời, hàng hải, công nghiệp hóa chất.
Ngoài ra, bu lông còn được phân loại theo tiêu chuẩn chế tạo như TCVN, DIN, ISO, JIS.
Bu lông liên kết được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề:
Xây dựng và kết cấu thép: Lắp dựng khung nhà xưởng, cầu đường, giàn khoan.
Chế tạo máy và thiết bị công nghiệp: Lắp ráp máy móc, băng tải, hệ thống sản xuất.
Ngành hàng hải: Kết nối các bộ phận trên tàu, bến cảng, cầu tàu.
Hệ thống năng lượng: Lắp đặt tháp điện gió, cột điện cao thế, trạm biến áp.
Nội thất và dân dụng: Lắp ghép đồ gỗ, cửa sắt, khung mái.
Độ bền cao: Chịu được tải trọng lớn và tác động của môi trường khắc nghiệt.
Dễ thi công: Lắp đặt nhanh chóng, không yêu cầu máy móc phức tạp.
Tính linh hoạt: Dễ tháo rời khi cần thay thế hoặc bảo dưỡng.
Chi phí hợp lý: Giá thành cạnh tranh so với các phương pháp kết nối khác như hàn cố định.
Đa dạng kích thước và tiêu chuẩn, đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Xác định tải trọng để chọn đúng cấp bền (ví dụ: 4.6, 8.8, 10.9, 12.9).
Chọn vật liệu phù hợp với môi trường làm việc (thép hợp kim, inox, thép mạ kẽm).
Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và độ bền kết cấu.
Sử dụng vòng đệm để bảo vệ bề mặt vật liệu và tăng độ bám của bu lông.
Chúng tôi cung cấp bu lông liên kết từ phi 6mm đến phi 36mm, đa dạng cấp bền và tiêu chuẩn, đảm bảo:
Hàng chính hãng, đúng kích thước và tiêu chuẩn cơ khí.
Có sẵn số lượng lớn, đáp ứng tiến độ công trình.
Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, đóng gói chắc chắn.
Báo giá nhanh, cạnh tranh cho cả đơn hàng lẻ và số lượng lớn.
Liên hệ ngay [SĐT/Hotline công ty bạn] để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.