Trên thị trường hiện nay, sắt hộp vuông được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Sắt hộp vuông là loại sắt có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Kích thước cạnh nhỏ nhất là 12mm và lớn nhất là 90 mm. Tùy vào tính chất từng công việc khác nhau mà người mua lựa chọn kích thước sao cho phù hợp.
Sắt hộp vuông đen: Loại sắt này không bao bọc bởi bất kỳ lớp bảo vệ nào. Vì không có mạ bên ngoài nên khả năng chống chịu các tác động bên ngoài không tốt.
Sắt hộp vuông mạ kẽm: Loại này có mạ ngoài một lớp kẽm, nhằm tăng thời gian sử dụng, và tăng khả năng chịu lực tốt.
=> Sắt hộp vuông mạ kẽm tốt hơn nhiều so với sắt hộp vuông đen.
Các loại sắt hộp vuông hiện nay được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng. Những ứng dụng phổ biến trong cuộc sống như:
Loại này được dụng trong việc làm cổng, lan can, hàng rào, sắt hộp làm mái ngói hay tôn ở các công trình xây dựng xây dựng.
Sắt hộp được ứng dụng trong xây dựng các hạng mục gác xép, mái tôn.
Các loại sắt vuông có độ sáng bóng cao, kết cấu dạng hộp hình chữ nhật hay hình vuông.
Sắt có độ cứng cao, và có độ dẻo lớn, nhờ vào đó mà loại sắt vuông này dễ uốn theo nhu cầu người thiết kế
Nhờ vào cấu tạo và nguyên liệu lựa chọn để sản xuất sắt hộp vuông mà chúng có khả năng chống oxy hóa tốt nên hạn chế tối đa bị gỉ do những tác nhân ngoài môi trường
Loại này có tuổi thọ khả cao, nên khi xây dựng các công trình lớn có thể kéo dài được thời gian ctu sửa lại. Giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí trong thời gian sử dụng.
Bên cạnh đó loại này có khả năng không bị bắt lửa, nên chung chống cháy tốt, hiệu quả cao
Hiện nay trên thị trường có 2 loại sắt hộp vuông chính, mỗi loại sẽ có nhiều kích thước khác nhau, quý khách tự tính toán số lượng sắt hộp để mua sao cho phù hợp với công việc của mình.
Sắt hộp vuông mạ kẽm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đơn giá (VNĐ/cây) |
Sắt hộp vuông 14 x 14 |
1.0 |
2.41 |
16.500 |
39.765 |
1.1 |
2.63 |
43.396 |
||
1.2 |
2.84 |
46.860 |
||
1.4 |
3.25 |
53.625 |
||
Sắt hộp vuông 16x16 |
1.0 |
2.79 |
16.500 |
46.035 |
1.1 |
3.04 |
50.160 |
||
1.2 |
3.29 |
54.285 |
||
1.4 |
3.78 |
62.370 |
||
Sắt hộp vuông 20x20 |
1.0 |
3.54 |
16.500 |
58.410 |
1.1 |
3.87 |
63.855 |
||
1.2 |
4.20 |
69.300 |
||
1.4 |
4.83 |
79.695 |
||
1.5 |
5.14 |
84.810 |
||
1.8 |
6.05 |
99.825 |
||
Sắt hộp vuông 25x25 |
1.0 |
4.48 |
16.500 |
73.920 |
1.1 |
4.91 |
81.015 |
||
1.2 |
5.33 |
87.945 |
||
1.4 |
6.15 |
101.475 |
||
1.5 |
6.56 |
108.240 |
||
1.8 |
7.75 |
127.875 |
||
2.0 |
8.52 |
140.580 |
||
Sắt hộp vuông 30x30 |
1.0 |
5.43 |
16.500 |
89.595 |
1.1 |
5.94 |
98.010 |
||
1.2 |
6.46 |
106.590 |
||
1.4 |
7.47 |
123.255 |
||
1.5 |
7.97 |
131.505 |
||
1.8 |
9.44 |
155.760 |
||
2.0 |
10.40 |
171.600 |
||
2.3 |
11.80 |
194.700 |
||
2.5 |
12.72 |
209.880 |
||
Sắt hộp vuông 40x40 |
0.8 |
5.88 |
16.500 |
97.020 |
1.0 |
7.31 |
120.615 |
||
1.1 |
8.02 |
132.330 |
||
1.2 |
8.72 |
143.880 |
||
1.4 |
10.11 |
166.815 |
||
1.5 |
10.80 |
178.200 |
||
1.8 |
12.83 |
211.695 |
||
2.0 |
14.17 |
233.805 |
||
2.3 |
16.14 |
266.310 |
||
2.5 |
17.43 |
287595 |
||
2.8 |
19.33 |
318.945 |
||
3.0 |
20.57 |
339.405 |
||
Sắt hộp vuông 50x50 |
1.1 |
10.09 |
16.500 |
166.485 |
1.2 |
10.98 |
181.170 |
||
1.4 |
12.74 |
210.210 |
||
1.5 |
13.62 |
224.730 |
||
1.8 |
16.22 |
267.630 |
||
2.0 |
17.94 |
296.010 |
||
2.3 |
20.47 |
337.755 |
||
2.5 |
22.14 |
365.310 |
||
2.8 |
24.60 |
405.900 |
||
3.0 |
26.23 |
432.795 |
||
3.2 |
27.83 |
459.195 |
Thép hộp vuông đen |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt hộp vuông 14x14 |
1.0 |
2.41 |
15.000 |
36.150 |
1.1 |
2.63 |
39.450 |
||
1.2 |
2.84 |
42.600 |
||
1.4 |
3.25 |
48.750 |
||
Sắt hộp vuông 16.16 |
1.0 |
2.79 |
15.000 |
41.850 |
1.1 |
3.78 |
45.600 |
||
1.2 |
3.54 |
49.350 |
||
1.4 |
3.78 |
56.700 |
||
Sắt hộp vuông 20x20 |
1.0 |
3.54 |
15.000 |
53.100 |
1.1 |
3.87 |
58.050 |
||
1.2 |
4.2 |
63.000 |
||
1.4 |
4.83 |
72.450 |
||
1.5 |
5.14 |
77.1000 |
||
1.8 |
6.05 |
90.750 |
||
Sắt hộp vuông 25x25 |
1.0 |
4.48 |
15.000 |
67.200 |
1.1 |
4.91 |
73.650 |
||
1.2 |
5.33 |
79.950 |
||
1.4 |
6.15 |
92.250 |
||
1.5 |
6.56 |
98.400 |
||
1.8 |
7.75 |
116.250 |
||
2.0 |
8.52 |
127.800 |
||
Sắt hộp vuông 30x30 |
1.0 |
5.43 |
15.000 |
81.450 |
1.1 |
5.94 |
89.100 |
||
1.2 |
6.46 |
96.900 |
||
1.4 |
7.47 |
112.050 |
||
1.5 |
7.97 |
119.550 |
||
1.8 |
9.44 |
141.600 |
||
2.0 |
10.4 |
156.000 |
||
2.3 |
11.8 |
177.000 |
||
2.5 |
12.72 |
190.800 |
||
Sắt hộp vuông 40x40 |
1.1 |
8.02 |
15.000 |
120.000 |
1.2 |
8.72 |
130.800 |
||
1.4 |
10.11 |
151.650 |
||
1.5 |
10.8 |
162.000 |
||
1.8 |
12.83 |
192.450 |
||
2.0 |
14.17 |
212.550 |
||
2.3 |
16.14 |
242.100 |
||
2.5 |
17.43 |
261.450 |
||
2.8 |
19.33 |
289.950 |
||
3.0 |
20.57 |
308.550 |
||
Sắt hộp vuông 50x50 |
1.1 |
10.09 |
15.000 |
151.350 |
1.2 |
10.98 |
164.700 |
||
1.4 |
12.74 |
191.100 |
||
1.5 |
13.62 |
204.300 |
||
1.8 |
16.22 |
243.300 |
||
2.0 |
19.94 |
269.100 |
||
2.3 |
20.47 |
307.050 |
||
2.5 |
22,14 |
332.100 |
||
2.8 |
24.6 |
369.000 |
||
3.0 |
26.23 |
393.450 |
||
3.2 |
27.83 |
417.450 |
Tham khảo thêm : Các loại lưỡi cưa của hợp kim sắt thép gió chất lượng tốt nhất hiện nay
Tham khảo thêm : Cách phân biệt sắt và thép
Tham khảo thêm : Nhíp ô tô là gì ? Làm bằng gì ? Địa điểm bán sản phẩm
Lưu ý :
Bảng giá trên đây sẽ không cố định mà luôn thay đổi. Vì vậy, khi mua sản phẩm có thể mức giá sẽ không chính xác tại thời điểm bạn xem. Để biết chính xác về giá của các loại sắt hộp vuông thì hãy gọi trực tiếp đến tại cơ sở mà bạn thu mua.
Bên cạnh đó, giá trên đã bao gồm 10% VAT
Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Công ty sắt thép TNHH Vật tư Vina là một trong những nhà phân phối các loại sắt hộp vuông uy tín hàng đầu tại thị trường trong nước. Những sản phẩm tại công ty chắc chắn sẽ làm quý khách cảm thấy hài lòng. Bởi công ty luôn hướng đến nhu cầu của khách hàng là trên hết. Bên cạnh đó, các loại sắt vuông có mức giá cạnh tranh nhất, không có sự bán quá cao so với mặt bằng thị trường.
Bình luận của bạn