thép chế tạo trục crom trơn

Trục cán thép là sản phẩm được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Vậy trục cán thép là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về trục cán thép và các loại trục cán thép phổ biến trên thị trường hiện nay.

Trục cán thép là gì?

Trục cán là một bộ phận vô cùng quan trọng của máy cán thép, nó làm ảnh hưởng đến hiệu quả và năng suất của toàn bộ dây chuyền. Vật liệu dùng để làm trục cán thép yêu cầu phải có độ cứng cao ( từ  80 đến 88HRA), độ bền tốt ( khoảng 4100MPa). Nó phải chịu được sự mài mòn và có tuổi thọ cao, bền nhiệt và chịu sốc nhiệt tốt.

Quy trình phục hồi trục cán thép:

Đầu tiên cần phải kiểm tra khái quát tình hình của trục cán thép, xem nó có sự hỏng hóc ở đâu, mức độ như thế nào.

Cần xả lớp mạ cũ trên bề mặt để kiểm tra xem phôi có bị ảnh hưởng từ tác động bên ngoài không

Dùng phương pháp cơ học để xử lý gia công bề mặt. Để bề mặt được nhẵn và bóng ta dùng các phương pháp hàn đắp, tiện mài cơ khí để bề mặt được đồng đều.

Tẩy sạch lớp dầu mỡ, bụi bấn, khuyết tật còn sót lại.

Rửa sạch với nước.

Dùng điện hoá để tẩy bóng bề mặt, làm sạch bụi bẩn, khuyết tật còn sót lại.

Hoạ thoá bề mặt để làm tăng độ dính của lớp mạ crom cứng lên bề mặt trục cán thép

Sau đó thực hiện quy trình mạ crom cứng. Cần điều chỉnh thời gian và dòng điện để có được lớp mạ đạt yêu cầu, phù hợp với bề mặt.

Rửa lại với nước thêm một lần nữa rồi làm khô

Kiểm tra lại xem bề mặt và kích thước đã đạt yêu cầu hay chưa.

Thép làm trục:

Là loại thép hợp kim như thép tròn đặc, thép vuông đặc có hàm lượng cacbon phù hợp để chế tạo trục cán thép như: thép trục C20, C30, C35, C40, C45, C50, C55, C60.

THÉP TRÒN ĐẶC

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

MÃ SẢN PHẨM

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

Thép tròn đặc

46

Thép tròn đặc Ø155

148.12

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

Thép tròn đặc

47

Thép tròn đặc Ø160

157.83

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

Thép tròn đặc

48

Thép tròn đặc Ø170

178.18

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

Thép tròn đặc

49

Thép tròn đặc Ø180

199.76

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

Thép tròn đặc

50

Thép tròn đặc Ø190

222.57

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

Thép tròn đặc

51

Thép tròn đặc Ø200

246.62

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

Thép tròn đặc

52

Thép tròn đặc Ø210

271.89

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

Thép tròn đặc

53

Thép tròn đặc Ø220

298.40

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

Thép tròn đặc

54

Thép tròn đặc Ø230

326.15

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

Thép tròn đặc

55

Thép tròn đặc Ø240

355.13

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

Thép tròn đặc

56

Thép tròn đặc Ø250

385.34

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

Thép tròn đặc

57

Thép tròn đặc Ø260

416.78

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

Thép tròn đặc

58

Thép tròn đặc Ø270

449.46

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

Thép tròn đặc

59

Thép tròn đặc Ø280

483.37

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

Thép tròn đặc

60

Thép tròn đặc Ø290

518.51

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

Thép tròn đặc

61

Thép tròn đặc Ø300

554.89

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

Thép tròn đặc

62

Thép tròn đặc Ø310

592.49

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

Thép tròn đặc

63

Thép tròn đặc Ø320

631.34

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

Thép tròn đặc

64

Thép tròn đặc Ø330

671.41

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

Thép tròn đặc

65

Thép tròn đặc Ø340

712.72

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

Thép tròn đặc

66

Thép tròn đặc Ø350

755.26

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

Thép tròn đặc

67

Thép tròn đặc Ø360

799.03

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

Thép tròn đặc

68

Thép tròn đặc Ø370

844.04

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

Thép tròn đặc

69

Thép tròn đặc Ø380

890.28

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

Thép tròn đặc

70

Thép tròn đặc Ø390

937.76

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

Thép tròn đặc

71

Thép tròn đặc Ø400

986.46

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

Thép tròn đặc

72

Thép tròn đặc Ø410

1,036.40

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

Thép tròn đặc

73

Thép tròn đặc Ø420

1,087.57

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

Thép tròn đặc

74

Thép tròn đặc Ø430

1,139.98

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

Thép tròn đặc

75

Thép tròn đặc Ø450

1,248.49

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

Thép tròn đặc

76

Thép tròn đặc Ø455

1,276.39

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

Thép tròn đặc

77

Thép tròn đặc Ø480

1,420.51

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

Thép tròn đặc

78

Thép tròn đặc Ø500

1,541.35

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

Thép tròn đặc

79

Thép tròn đặc Ø520

1,667.12

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

Thép tròn đặc

80

Thép tròn đặc Ø550

1,865.03

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

Thép tròn đặc

81

Thép tròn đặc Ø580

2,074.04

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

Thép tròn đặc

82

Thép tròn đặc Ø600

2,219.54

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

Thép tròn đặc

83

Thép tròn đặc Ø635

2,486.04

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

Thép tròn đặc

84

Thép tròn đặc Ø645

2,564.96

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

Thép tròn đặc

85

Thép tròn đặc Ø680

2,850.88

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

Thép tròn đặc

86

Thép tròn đặc Ø700

3,021.04

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

Thép tròn đặc

87

Thép tròn đặc Ø750

3,468.03

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

Thép tròn đặc

88

Thép tròn đặc Ø800

3,945.85

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

Thép tròn đặc

89

Thép tròn đặc Ø900

4,993.97

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

Thép tròn đặc

90

Thép tròn đặc Ø1000

6,165.39

Tham khảo thêm : Các loại thép tròn và đường kính của thép tròn

Tham khảo thêm : Các loại thép hộp tốt nhất hiện nay

Tham khảo thêm : Thép ký hiệu là gì ?

Trục cán thép có nhiều loại khác nhau như: trục thép 5mm, trục thép mạ crom, trục thép trơn,… Mỗi loại đều có những đặc tính riêng và ứng dụng khác nhau.

Nếu cần mua sản phẩm trục cán thép các loại: trục thép 5mm, trục thép mạ crom, trục thép trơn,… liên hệ ngay với chúng tôi. Công ty TNHH Vật tư Vina luôn tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành hợp lí nhất.

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ VINA

Hotline: 0945886599

Email: baogiadienvina@gmail.com

Website: https://vattuvina.com/

 

Có thể bạn quan tâm

Bình luận của bạn

Hotline
Hotline:
Liên hệ với chúng tôi qua Email chat zalo Chat với chúng tôi qua zalo chat messenger evashopping Chat bằng facebook messenger
top