Giống như tên gọi của nó, vật liệu này có dạng hình tròn và thân của loại này hình tròn có thể tròn đặc hay tròn rỗng
Như các bạn đã biết, thép được ứng dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Các loại thép tròn đó là thép tròn ống, tháp tròn cuộn và thép thanh tròn trơn hoăc thanh vằn,…
Độ dày của thép tròn ống từ 0.7mm đến 6.35mm và có đường kính từ 12.7mm đến tối đa là 219.1mm
Ứng dụng của thép ống: dùng để làm giàn giáo chịu lực, đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, nhà khung thép, ống thoát nước, thiết bị trang trí,…
Ngoài ra, thép tròn ống còn có 2 loại là thép tròn ống mạ kẽm và thép tròn ống đen. Loại thép ống mạ kẽm có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt nhưng chi phí giá thành cao.
Thép tròn cuộn có đường kính phi 6mm, phi 10mm,…
Trọng lượng thép tròn cuộn từ 200kg/ cuộn đến 459kg/cuộn dựa vào đường kính của thép.
Ứng dụng của thép tròn cuộn: xây dựng công trình hoặc nhà ở, cao ốc, gia công kéo dây,…
Loại này có đường kính từ phi 14 đến phi 50 và chiều dài là 6m, 8.6m và 12m dựa vào đường kính cây thép
Ứng dụng của thép thanh tròn trơn: khác với các loại thép xây dựng khác, loại này đa số thường được ứng dụng trong cơ khí chế tạo. Điển hình như: chế tạo các chi tiết máy, bánh răng,…
Trọng lượng thép tròn thanh vằn không quá 5 tấn mỗi bó.
Được biết, khối lượng riêng của thép tròn là 7.850 kg/m3. Từ khối lượng riêng của thể tính được bất kì loại thép nào nếu có chiều dài và hình dáng
Công thức như sau: Khối lượng (KG) = Khối lượng riêng của thép ( 7.850) x chiều dài (m) x diện tích mặt cắt ngang (m2)
Cách tính trọng lượng thép tròn như sau: m = (7850 * L * 3.14 * d^2)/4
+ m : khối lượng riêng của cây thép cần tính (KG)
+ Số 7850: khối lượng riêng của thép (KG/M3)
+ L: chiều dài của cây thép tròn cần tính (m)
+ Số pi 3.14
+ d: đường kính của cây thép cần tính (m)
+ Diện tích của cây thép tròn sẽ được tính với A=3.14 * (d^2)/4
Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc có đường kính từ 6mm đến 150mm.
STT |
QUY CÁCH |
KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 |
Thép tròn đặc Ø6 |
0.22 |
2 |
Thép tròn đặc Ø8 |
0.39 |
3 |
Thép tròn đặc Ø10 |
0.62 |
4 |
Thép tròn đặc Ø12 |
0.89 |
5 |
Thép tròn đặc Ø14 |
1.21 |
6 |
Thép tròn đặc Ø16 |
1.58 |
7 |
Thép tròn đặc Ø18 |
2.00 |
8 |
Thép tròn đặc Ø20 |
2.47 |
9 |
Thép tròn đặc Ø22 |
2.98 |
10 |
Thép tròn đặc Ø24 |
3.55 |
11 |
Thép tròn đặc Ø25 |
3.85 |
12 |
Thép tròn đặc Ø26 |
4.17 |
13 |
Thép tròn đặc Ø28 |
4.83 |
14 |
Thép tròn đặc Ø30 |
5.55 |
15 |
Thép tròn đặc Ø32 |
6.31 |
16 |
Thép tròn đặc Ø34 |
7.13 |
17 |
Thép tròn đặc Ø35 |
7.55 |
18 |
Thép tròn đặc Ø36 |
7.99 |
19 |
Thép tròn đặc Ø38 |
8.90 |
20 |
Thép tròn đặc Ø40 |
9.86 |
21 |
Thép tròn đặc Ø42 |
10.88 |
22 |
Thép tròn đặc Ø44 |
11.94 |
23 |
Thép tròn đặc Ø45 |
12.48 |
24 |
Thép tròn đặc Ø46 |
13.05 |
25 |
Thép tròn đặc Ø48 |
14.21 |
26 |
Thép tròn đặc Ø50 |
15.41 |
27 |
Thép tròn đặc Ø52 |
16.67 |
28 |
Thép tròn đặc Ø55 |
18.65 |
29 |
Thép tròn đặc Ø60 |
22.20 |
30 |
Thép tròn đặc Ø65 |
26.05 |
31 |
Thép tròn đặc Ø70 |
30.21 |
32 |
Thép tròn đặc Ø75 |
34.68 |
33 |
Thép tròn đặc Ø80 |
39.46 |
34 |
Thép tròn đặc Ø85 |
44.54 |
35 |
Thép tròn đặc Ø90 |
49.94 |
36 |
Thép tròn đặc Ø95 |
55.64 |
37 |
Thép tròn đặc Ø100 |
61.65 |
38 |
Thép tròn đặc Ø110 |
74.60 |
39 |
Thép tròn đặc Ø120 |
88.78 |
40 |
Thép tròn đặc Ø125 |
96.33 |
41 |
Thép tròn đặc Ø130 |
104.20 |
42 |
Thép tròn đặc Ø135 |
112.36 |
43 |
Thép tròn đặc Ø140 |
120.84 |
44 |
Thép tròn đặc Ø145 |
129.63 |
45 |
Thép tròn đặc Ø150 |
138.72 |
Công ty TNHH Vật Tư VINA với mục tiêu cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ và giải pháp đáng tin cậy. Đội ngũ nhân viên tư vấn bán hàng chuyên nghiệp và được đào tạo bài bản, có nhiều kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cáp thép. Chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.
Từ những kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cap thép của Vật Tư VINA – đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối trên thị trường hiện nay. Hy vọng các bạn đã có những thông tin hữu ích cũng như quý khách hàng đang có nhu cầu và quan tâm đến các sản phẩm của Vật Tư VINA. Hãy liên hệ ngay để đội ngũ nhân viên tư vấn thêm cho bạn nhé!
Bình luận của bạn