Bảng tra trọng lượng thép tròn các loại chính xác nhất

Thép tròn không còn là vật liệu xa lạ với tất cả mọi người nữa. Bởi những tính năng tiện ích mà nó mang lại như độ bền, độ cứng cao, khả năng chống gỉ, ăn mòn…. Ngoài ra, thép tròn còn được dùng trong các ngành cơ khí như chế tạo máy, khuôn mẫu…. Bởi vậy mà trọng lượng thép tròn cũng đang được nhiều người tìm hiểu và cũng như biết cách tính chi phí trong xây dựng cho chuẩn.

  1. Thép tròn là gì?

Giống như tên gọi của nó, vật liệu này có dạng hình tròn và thân của loại này hình tròn có thể tròn đặc hay tròn rỗng

  1. Các loại thép tròn

Như các bạn đã biết, thép được ứng dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Các loại thép tròn đó là thép tròn ống, tháp tròn cuộn và thép thanh tròn trơn hoăc thanh vằn,…

  • Đối với thép tròn ống: loại này có cấu trúc ruột rỗng ở bên trong, thành mỏng và trọng lượng thép tròn khá nhẹ. Ngoài ra, loại thép tròn này có độ bền và độ cứng cao. Bạn có thể sơn, mạ, xi… lên bề mặt để tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như tăng độ bền cho ống thép

Độ dày của thép tròn ống từ 0.7mm đến 6.35mm và có đường kính từ 12.7mm đến tối đa là 219.1mm

Ứng dụng của thép ống: dùng để làm giàn giáo chịu lực, đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, nhà khung thép, ống thoát nước, thiết bị trang trí,…

Ngoài ra, thép tròn ống còn có 2 loại là thép tròn ống mạ kẽm và thép tròn ống đen. Loại thép ống mạ kẽm có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt nhưng chi phí giá thành cao.

  • Đối với thép tròn cuộn: loại này thường có bề mặt có gân hoặc trơn nhẫn.

Thép tròn cuộn có đường kính phi 6mm, phi 10mm,…

Trọng lượng thép tròn cuộn từ 200kg/ cuộn đến 459kg/cuộn dựa vào đường kính của thép. 

Ứng dụng của thép tròn cuộn: xây dựng công trình hoặc nhà ở, cao ốc, gia công kéo dây,…

  • Đối với thép thanh tròn trơn: 

Loại này có đường kính từ phi 14 đến phi 50 và chiều dài là 6m, 8.6m và 12m dựa vào đường kính cây thép

Ứng dụng của thép thanh tròn trơn: khác với các loại thép xây dựng khác, loại này đa số thường được ứng dụng trong cơ khí chế tạo. Điển hình như: chế tạo các chi tiết máy, bánh răng,…

  • Đối với thép tròn thanh vằn: bên ngoài loại thép này có gân. Đường kính của nó từ 10mm đến 40 mm và chiều cây tầm 11.7m hoặc dựa vào yêu cầu của khách hàng.

Trọng lượng thép tròn thanh vằn không quá 5 tấn mỗi bó. 

  1. Cách tính trọng lượng của thép tròn

Được biết, khối lượng riêng của thép tròn là 7.850 kg/m3. Từ khối lượng riêng của thể tính được bất kì loại thép nào nếu có chiều dài và hình dáng

Công thức như sau: Khối lượng (KG) = Khối lượng riêng của thép ( 7.850) x chiều dài (m) x diện tích mặt cắt ngang (m2)

Cách tính trọng lượng thép tròn như sau: m = (7850 * L * 3.14 * d^2)/4

+ m : khối lượng riêng của cây thép cần tính (KG)

+ Số 7850: khối lượng riêng của thép (KG/M3)

+ L: chiều dài của cây thép tròn cần tính (m)

+ Số pi 3.14

+ d: đường kính của cây thép cần tính (m)

+ Diện tích của cây thép tròn sẽ được tính với A=3.14 * (d^2)/4

  1. Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc

Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc có đường kính từ 6mm đến 150mm.

 

STT

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép tròn đặc Ø6

0.22

2

Thép tròn đặc Ø8

0.39

3

Thép tròn đặc Ø10

0.62

4

Thép tròn đặc Ø12

0.89

5

Thép tròn đặc Ø14

1.21

6

Thép tròn đặc Ø16

1.58

7

Thép tròn đặc Ø18

2.00

8

Thép tròn đặc Ø20

2.47

9

Thép tròn đặc Ø22

2.98

10

Thép tròn đặc Ø24

3.55

11

Thép tròn đặc Ø25

3.85

12

Thép tròn đặc Ø26

4.17

13

Thép tròn đặc Ø28

4.83

14

Thép tròn đặc Ø30

5.55

15

Thép tròn đặc Ø32

6.31

16

Thép tròn đặc Ø34

7.13

17

Thép tròn đặc Ø35

7.55

18

Thép tròn đặc Ø36

7.99

19

Thép tròn đặc Ø38

8.90

20

Thép tròn đặc Ø40

9.86

21

Thép tròn đặc Ø42

10.88

22

Thép tròn đặc Ø44

11.94

23

Thép tròn đặc Ø45

12.48

24

Thép tròn đặc Ø46

13.05

25

Thép tròn đặc Ø48

14.21

26

Thép tròn đặc Ø50

15.41

27

Thép tròn đặc Ø52

16.67

28

Thép tròn đặc Ø55

18.65

29

Thép tròn đặc Ø60

22.20

30

Thép tròn đặc Ø65

26.05

31

Thép tròn đặc Ø70

30.21

32

Thép tròn đặc Ø75

34.68

33

Thép tròn đặc Ø80

39.46

34

Thép tròn đặc Ø85

44.54

35

Thép tròn đặc Ø90

49.94

36

Thép tròn đặc Ø95

55.64

37

Thép tròn đặc Ø100

61.65

38

Thép tròn đặc Ø110

74.60

39

Thép tròn đặc Ø120

88.78

40

Thép tròn đặc Ø125

96.33

41

Thép tròn đặc Ø130

104.20

42

Thép tròn đặc Ø135

112.36

43

Thép tròn đặc Ø140

120.84

44

Thép tròn đặc Ø145

129.63

45

Thép tròn đặc Ø150

138.72

 

Công ty TNHH Vật Tư VINA với mục tiêu cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ và giải pháp đáng tin cậy. Đội ngũ nhân viên tư vấn bán hàng chuyên nghiệp và được đào tạo bài bản, có nhiều kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cáp thép. Chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.

Từ những kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cap thép của Vật Tư VINA – đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối trên thị trường hiện nay. Hy vọng các bạn đã có những thông tin hữu ích cũng như quý khách hàng đang có nhu cầu và quan tâm đến các sản phẩm của Vật Tư VINA. Hãy liên hệ ngay để đội ngũ nhân viên tư vấn thêm cho bạn nhé!

 

Có thể bạn quan tâm

Bình luận của bạn

Hotline
Hotline:
Liên hệ với chúng tôi qua Email chat zalo Chat với chúng tôi qua zalo chat messenger evashopping Chat bằng facebook messenger
top