Nhờ có tính ứng dụng và kích thước đa dạng, thép V5 ngày càng được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong đời sống. Các ngành công nghiệp, nông nghiệp, kỹ thuật chế tạo, cơ khi, xây dựng,... Đều cho thấy sự xuất hiện của đơn giá thép hình V - Cấu tạo, giá cả và kích thước. Trong bài này, cùng tìm hiểu chi tiết về loại thép này và ứng dụng của chúng
Như tên gọi, loại thép này được tạo hình với góc chữ V, rất nhiều kích thước, chiều cao và độ dày khác nhau sản xuất để đáp ứng nhu cầu và mục đích tùy thuộc cho khách hàng sử dụng theo mục đích của mình.
Công nghệ để cho ra các loại thép V5 này hiện đại, bảo đảm quy định làm các công trình áp dụng theo này có thể vững bền và trường tồn qua năm tháng.
Với đặc tính như độ cứng, độ bền cao; khả năng chịu lực, cường lực, chống rung, hạn chế biến dạng; thích nghi với môi trường khắc nghiệt (khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, hoá chất tẩy mạnh, axit, oxi hoá) ,... Nên có tính ứng dụng cao trong cách ngành công nghiệp nặng, nhẹ, hàng hải, vận tải.
Để chống bào mòn giúp gia tăng độ bền, thường thép V5 sẽ được mạ kẽm nhúng nóng. Điều này còn giúp hạn chế sự gỉ sét ở bề mặt sản phẩm. Độ bám dính của cả 2 bề mặt khi tiếp xúc với nhau gia tăng cơ chế bảo vệ.
Các loại thép V5 thông dụng :
Sắt thép V đen, xanh đen : quá trình cán phôi thép làm xuất hiện những màu sắc này. Phôi thép còn nóng được đổ nước vào làm nguội nên có màu đặc trưng trên.
Cac loai cap lua boc nhua ma kem inox / nhúng kẽm : chẳng xa lạ gì với các loại thép trên thị trường, nhưng nhờ lớp phủ oxit kẽm ở bề mặt tạo ra sự riêng biệt làm hạn chế tối đa ảnh hưởng của môi trường.
Thép V tại Việt Nam thường có nguồn gốc chủ yếu nhập khẩu ở thị trường Trung Quốc và loại được sản xuất từ Thái Nguyên. Mỗi chủng loại đều có các mác thép và quy cách sản xuất riêng.
Loại thép này phải kể đến khả năng chịu ngoại lực và sức ép của môi trường rất đáng kể, không bị biến dạng hay là bị cong vênh khi chịu sự va đập mạnh.
Quy cách V 25×25 độ dày ly là 1.5, độ dài 6m
Quy cách V 25×25 độ dày ly là 2, độ dài 6m
Quy cách V 25×25 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
Quy cách V 25×25 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
Quy cách V 30×30 độ dày ly là 2, độ dài 6m
Quy cách V 30×30 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
Quy cách V 30×30 độ dày ly là 3, độ dài 6m
Quy cách V 30×30 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
Quy cách V 40×40 độ dày ly là 2, độ dài 6m
Quy cách V 40×40 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
Quy cách V 40×40 độ dày ly là 3, độ dài 6m
Quy cách V 40×40 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
Quy cách V 40×40 độ dày ly là 4, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 2, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 3, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 4, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 4.5, độ dài 6m
Quy cách V 50×50 độ dày ly là 5, độ dài 6m
Quy cách V 63×63 độ dày ly là 4, độ dài 6m
Quy cách V 63×63 độ dày ly là 5, độ dài 6m
Quy cách V 63×63 độ dày ly là 6, độ dài 6m
Quy cách V 70×70 độ dày ly là 5, độ dài 6m
Quy cách V 70×70 độ dày ly là 6, độ dài 6m
Quy cách V 70×70 độ dày ly là 7, độ dài 6m
Quy cách V 75×75 độ dày ly là 5, độ dài 6m
Quy cách V 75×75 độ dày ly là 6, độ dài 6m
Quy cách V 75×75 độ dày ly là 7, độ dài 6m
Việc cân nhắc và lựa chọn sản phẩm luôn được ưu tiên hàng đầu để đưa và đúng mục đích và hạn chế nhầm lẫn, sai sót
Với các kích thước và độ dày cách rất đa dạng nên tìm hiểu thật kỹ các quy cách và kiểm tra chất lượng cẩn thận.
Xem xét các nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật chi tiết cùng với tính toán kích thước và xem xét các chủng loại.
Chiều dài và kích thước với độ dày càng lớn thì giá thành sẽ cao hơn. Loại nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao nhất, cao thứ hai là loại nhúng kém thông thường có giá rẻ nhất là thép hình đen
Tham khảo thêm : Thép V4 mạ kẽm sắt là gì ?
Tham khảo thêm : Thép cb300 là gì ? Các loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng
Tham khảo thêm : Những tiêu chuẩn của các loại sch40 a53 a312 g3101 hiện nay
Xây dựng công trình, sửa chữa đóng tàu
Cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc
Chế tạo máy, thiết bị trong công và nông nghiệp
Nhờ độ bền mà cần thiết trong nhà máy hoá chất để làm đường ống dẫn nước, dầu khí, khí đốt,...
Công trình xây dựng cần kết cấu chịu lực, nhà xưởng tiền chế
Thùng xe container, khung đỡ, giá, kệ, bàn ghế, tủ, vách dân dụng
Mái che nhà, công trình trang trí, thanh trượt
Công ty vật tư Vina cung cấp đầy đủ các dòng thép V5, cac loai cap lua boc nhua ma kem inox cùng với vật liệu, vật tư xây dựng và phụ kiện với cấu tạo, kích thước khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích của mình. Chúng tôi đảm bảo về chất lượng cũng như giá cả, giấy chứng nhận và xuất xứ hàng hoá CO, CQ đầy đủ để khách hàng yên tâm tin dùng.
Bình luận của bạn