Thép tấm và sắt có nhiều ứng dụng trong đời sống hằng ngày. Một trong số những ứng dụng của nó chính là làm thép tấm và sắt dùng để đóng tàu. Đây cũng là phần mà rất nhiều người quan tâm hiện nay. Bởi nhu cầu trong lĩnh vực đóng tài của chúng ngày càng tăng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về Giá thép tấm và sắt đóng tàu hôm nay.
Thép tấm đóng tàu có khả năng chịu được sự ăn mòn của nước biển, có độ bền khá cao, giúp bảo vệ thân tàu khỏi muối biển và các loại axit. Ngoài ra, thép tấm đóng tàu cũng có độ bền khá cao, có khả năng chịu lực va đập tốt.
Đây là loại thép tấm đóng tàu thường được sử dụng để làm giàn khoan, lắp rắp cùng các tàu vận chuyển hàng hóa nặng như container,...
MÁC THÉP |
Grade A • Grade B • ASTM A36 |
|
TIÊU CHUẨN |
DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 |
|
XUẤT XỨ |
Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… |
|
QUY CÁCH |
Dày |
6.0mm – 120mm |
Rộng |
1500 – 3500mm |
|
Dài |
6000 – 12000mm |
Loại thép đóng tàu này có khả năng chịu lực kéo cao, dễ dàng lắp đặt với các con tàu trên biển. Ngoài ra, thép đóng tàu loại này còn có độ bền rất cao, giúp cho tàu chống được các tác động xấu từ môi trường lên tàu, bảo vệ tàu tốt tốt hơn.
MÁC THÉP |
AH32 • DH32 • EH32 • AH36 • DH36 • EH36 • AH40 • DH40 • EH40 |
|
TIÊU CHUẨN |
DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 |
|
XUẤT XỨ |
Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… |
|
QUY CÁCH |
Độ dày |
0.3mm – 650mm |
Chiều rộng |
1000 – 3500mm |
|
Chiều dài |
1000 – 12000mm |
Thép tấm đóng tàu này có sức chống chịu độ oxy hóa cao, chống bào mòn trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt như nước biển. Các tình trạng va đập, nhiệt độ cao cũng được thép đóng tàu này cản lại một phần, từ đó, tránh cho tàu bị hư hỏng hay trục trặc khi gặp phải sự cố.
MÁC THÉP |
S235 • S275 • S355 |
|
TIÊU CHUẨN |
DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • EN10025-2 2004 |
|
XUẤT XỨ |
Mỹ • Nhật Bản • Hàn Quốc • Nga • Trung Quốc… |
|
QUY CÁCH |
Độ dày |
0.3mm – 650mm |
Chiều rộng |
1000 – 3500mm |
|
Chiều dài |
1000 – 12000mm |
Trên đây là mác thép của một số loại thép tấm đóng tàu. Qua các số liệu trên bạn có thể thấy được nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn để sản xuất và quy cách của chúng. Từ đó, bạn sẽ có thể lựa được loại thép tấm đóng tàu phù hợp với nhu cầu của mình.
Giá thép đóng tàu hôm nay luôn biến động không ngừng bởi giá của nó không ổn định mà sẽ lên xuống theo thời giá. Nhu cầu xã hội, nguồn cung, nguyên liệu chính là các nhân tố chính chi phối giá cả của thép đóng tàu. Giá thép đóng tàu hôm nay so với ngày hôm trước có thể chênh lệch lên xuống khá xa nhau.
Vì thế, bạn cần cập nhật bảng giá mỗi ngày để nắm tình hình rõ nhất. Mỗi thời điểm giá thép tấm đóng tàu hôm nay sẽ có mức giá khác nhau. Đây là giá thép tấm đóng tàu hôm nay chúng tôi xin cung cấp cho bạn.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM A36 ĐÓNG TÀU |
||
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (Chưa VAT) |
Thép tấm SS400/A36 |
3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
10ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
10ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
12ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
12ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
14ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
14ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
15ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
15ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
16ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
16ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
18ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
18ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
20ly x 1500mm x 6/12m/QC |
11,300 |
Thép tấm SS400/A36 |
20ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
60ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
70ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
80ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
90ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
100ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
110ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
150ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Thép tấm SS400/A36 |
170ly x 2000mm x 6/12m/QC |
12,000 |
Đây là thép tấm A36 – loại thép đóng tàu phổ biến nhất hiện nay. Nó chống ăn mòn hiệu quả và có độ bền cao. Vì thế, rất nhiều người ưa sử dụng nó làm thép tấm đóng tàu.
Giá sắt đóng tàu hôm nay:
Ngoài sử dụng thép người ta còn dùng sắt để đóng tàu. Giá sắt đóng tàu hôm nay cũng là vấn đề nhiều người quan tâm. Chúng tôi xin cung cấp cho bạn bảng giá sắt đóng tàu hôm nay:
STT |
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 |
Xuất xứ |
Barem (Kg/tấm) |
Giá Kg |
Giá tấm |
1 |
3 ly (1500×6000) |
NK |
211.95 |
19,100 |
4,048,245 |
2 |
4 ly (1500×6000) |
NK |
282.60 |
19,100 |
5,397,660 |
3 |
5 ly (1500×6000) |
NK |
353.25 |
19,100 |
6,747,075 |
4 |
6 ly (1500×6000) |
NK |
423.90 |
19,100 |
8,096,490 |
5 |
8 ly (1500×6000) |
NK |
565.20 |
19,100 |
10,795,320 |
6 |
10 ly (1500×6000) |
NK |
706.50 |
19,100 |
13,494,150 |
7 |
12 ly (1500×6000) |
NK |
847.80 |
19,100 |
16,192,980 |
8 |
14 ly (1500×6000) |
NK |
989.10 |
19,100 |
18,891,810 |
9 |
16 ly (1500×6000) |
NK |
1130.40 |
19,100 |
21,590,640 |
10 |
18 ly (1500×6000) |
NK |
1271.70 |
19,100 |
24,289,470 |
11 |
20 ly (1500×6000) |
NK |
1413.00 |
19,100 |
26,988,300 |
12 |
6 ly (2000×6000) |
NK |
565.20 |
19,100 |
10,795,320 |
13 |
8 ly (2000×6000) |
NK |
753.60 |
19,100 |
14,393,760 |
14 |
10 ly (2000×6000) |
NK |
942.00 |
19,100 |
17,992,200 |
15 |
12 ly (2000×6000) |
NK |
1130.40 |
19,100 |
21,590,640 |
16 |
14 ly (2000×6000) |
NK |
1318.80 |
19,100 |
25,189,080 |
17 |
16 ly (2000×6000) |
NK |
1507.20 |
19,100 |
28,787,520 |
18 |
18 ly (2000×6000) |
NK |
1695.60 |
19,100 |
32,385,960 |
19 |
20 ly (2000×6000) |
NK |
1884.00 |
19,100 |
35,984,400 |
20 |
22 ly (2000×6000) |
NK |
2072.40 |
19,100 |
39,582,840 |
21 |
25 ly (2000×6000) |
NK |
2355.00 |
19,100 |
44,980,500 |
22 |
30 ly (2000×6000) |
NK |
2826.00 |
19,100 |
53,976,600 |
23 |
35 ly (2000×6000) |
NK |
3297.00 |
19,100 |
62,972,700 |
24 |
40 ly (2000×6000) |
NK |
3768.00 |
19,100 |
71,968,800 |
25 |
45 ly (2000×6000) |
NK |
4239.00 |
19,100 |
80,964,900 |
26 |
50 ly – 100 ly (2000×6000) |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Trên đây là bảng giá sắt đóng tàu hôm nay. Bạn cần phải thường xuyên cập nhật giá vì bảng giá sắt đóng tàu hôm nay sẽ thường thay đổi theo mỗi thời điểm khác nhau.
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua cáp thép thì hãy liên hệ với công ty TNHH Vật tư Vina chúng tôi. Chúng tôi chuyên cung cấp cáp thép chất lượng cao với giá thành hợp lí nhất.
Bình luận của bạn