So sánh giá thép cb300 và cb400 chuẩn nhất hiện nay

CB300 và CB400 là hai loại thép được sử dụng trong công việc xây dựng tại Việt Nam. Bài viết sau đây, Công ty TNHH vật tư VINA giúp khách hàng hiểu rõ hơn và so sánh giá thép cb300 và cb400 trong thị trường hiện nay.

Khái niệm thép Cb400

Thép là một loại hợp kim tạo thành sau khi nung trong lò nướng ở nhiệt độ cao.  Loại vật liệu vô cùng quan trọng tạo nên sự cứng cáp, bền chặt  ở các công trình lớn hay nhỏ trong hay ngoài nước và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tính mạng và của cải.

Thép ứng dụng và phổ biến rộng rãi trong đa dạng các lĩnh vực: thiết kế công trình xây dựng, chung cư, căn hộ dịch vụ cao cấp, đóng tàu, chế tạo máy….Nó là 1 phần không thể thiếu khi bạn có một dự án quan trọng muốn thực hiện và đang tiến hành triển khau. Việc lựa chọn sai loại hình hoặc kích thước sử dụng không đúng đắn đồng nghĩa sẽ gây ra những tình trạng xấu, tình huống nguy hiểm không thể lường trước.

Có rất nhiều loại thép khác nhau, đa dạng loại hình, kích cỡ tuỳ thuộc vào lĩnh vực và nhu cầu mà bạn muốn mua. CB hay SD, không thể không nói đến 2 loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến và trực tiếp trong công cuộc xây dựng các ngôi nhà, kiến trúc đặc sắc.Theo kĩ thuật sản xuất của Nhật họ thường sản xuất và dùng CB và coi đây là sản phẩm tượng trưng nổi bật.

Các biểu tượng số kèm theo sau tên cho biết cường độ thực tế mà loại thép đó có thể đạt được.Ví dụ, thép SD490 có nghĩa là thép với cường độ 490N/mm2.

Kí hiệu của thép còn cho biết những tính chất đặc thù. Ví dụ CB tượng trưng có tính bền chặt của sản phẩm thép. Trong đó chữ C là cấp độ tương đương của tính chất.

Theo tiêu chuẩn kĩ thuật sản xuất của các kĩ sư của Việt Nam còn có nhiều nhận định khác tuỳ thuộc vào các tình huống thực tế nhất định. Trong một số trường hợp nhất định, điều này cũng được áp dụng cho cuộn dây và các sản phẩm thẳng. Giống như các con số đằng sau thép SD, các số đằng sau thép CB như: 300, 400, 500 ... cũng cho thấy cường độ của thép (ranh giới thép).

>> Xem thêm: Giá cáp lụa phi 6

Khái niệm thép Cb300

Loại thép này còn được gọi là CB3. Bởi lẽ, chính vì thế nên người mua hàng, nhà thầu chính có thể nhận định, nhận biết các loại sản phẩm khác nhau và tính ứng dụng của nó. Tối ưu hoá độ hiệu quả của công trình và kinh phí chi tiêu vào vật liệu xây dựng.

CB ở đây được hiểu là viết tắt của "cấp độ dài". C là một chữ viết tắt cho cấp độ, B là viết tắt của sức bền. Số lượng đằng sau từ CB có nghĩa là cường độ thép. Trong các kỹ thuật sản xuất, nó còn được gọi là giới hạn nóng chảy bằng thép. Và đây là một cách để tuân thủ công ước chung của tiêu chuẩn công nghiệp thép xây dựng Việt Nam.

Đặc biệt ở đây, theo giới hạn nóng chảy bằng thép tiêu chuẩn, CB300 là thép có cường độ mang 300N/mm2. Điều này có nghĩa là 1mm2 từ khu vực phân đoạn chéo của thanh thép. Sẽ có thể chịu được lực kéo hoặc lực nén 300N (30kg)

Sản phẩm mác thép cb300 trên thị trường

Tìm hiểu và so sánh giá thép cb300 và cb400

Giá thép cb400 trên thị trường hiện nay mắc hay rẻ?

Giá thép CB400 hiện tại không đồng nhất trong số các thương hiệu, tùy thuộc vào bất kỳ dòng thép CB400 nào từ bất kỳ công ty nào như Pomina, Việt Nam Nhật Bản, HOA Phat ... sẽ có một báo giá khác. 

Tuy nhiên, trước sự thay đổi của các dòng thép, người mua cần tìm hiểu cẩn thận về các biểu tượng thông thường, ghi nhãn và kiến thức nhất định về các dòng thép họ muốn mua để tránh gian lận. 

Phân biệt các loại mác thép khác nhau

Tham khảo thêm : Tên của các loại thép phổ biến hiện nay trong xây dựng

Tham khảo thêm : So sánh thép Hoà Phát và Tisco về giá và chất lượng

Tham khảo thêm : Thép ct4 ct5 ct34 ct38 ct45 là gì ? Thép dc 53

Bảng giá thép cb300 chi tiết nhất hiện nay 

Trong thị trường hiện tại, nhiều thương hiệu thép nổi tiếng, tất cả đều nhận được sản xuất và cung cấp thép CB300. Đồng thời, sản phẩm này cũng được cung cấp trên thị trường các quy mô và thông số kỹ thuật khác nhau

Do đó, giá thép CB300 cũng sẽ là một sự khác biệt giữa mỗi sản phẩm. Và những điều sau đây sẽ chỉ là danh sách giá thép CB300 trung bình trên thị trường. Giúp bạn một chút định hướng giá cơ bản của các sản phẩm thép CB300

STT

Đường kính cây thép

ĐVT

Trọng lượng (kg/cây)

Giá thép

1

D10

Độ dài (11.7m)

7.21

72.000

2

D12

Độ dài (11.7m)

10.39

104.000

3

D14

Độ dài (11.7m)

14.13

142.000

4

D16

Độ dài (11.7m)

18.47

188.000

5

D18

Độ dài (11.7m)

23.38

237.000

6

D20

Độ dài (11.7m)

28.85

299.000

7

D22

Độ dài (11.7m)

34.91

365.000

8

D25

Độ dài (11.7m)

45.09

469.000

9

D28

Độ dài (11.7m)

56.56

Liên hệ

10

D32

Độ dài (11.7m)

78.83

Liên hệ

Mong rằng qua bài viết trên bạn sẽ so sánh giá thép cb300 và cb400 một cách chi tiết nhất. Công ty TNHH vật tư VINA tin rằng với độ nổi tiếng của thương hiệu cùng chất lượng uy tín mà công ty đã cung cấp, sản xuất trong nhiều năm liền có thể làm bạn tin tưởng và lựa chọn.

  • Địa chỉ: 175/133/7 Đường số 2, Tăng Nhơn Phú B, Thành phố Thủ Đức 

  • Email: baogiavattuvina@gmail.com 

  • Hotline: 0945.886.599 

Có thể bạn quan tâm

Bình luận của bạn

Hotline
Hotline:
Liên hệ với chúng tôi qua Email chat zalo Chat với chúng tôi qua zalo chat messenger evashopping Chat bằng facebook messenger
top