Trên thị trường có rất nhiều loại thép với tên gọi, đặc điểm tính chất cũng như ứng dụng khác nhau. Thép tròn đặc, thép vuông, các dòng thép đặc có những giá trị sử dụng riêng trong xây dựng. Cùng theo dõi chia sẻ dưới đây để nắm rõ hơn đặc điểm các loại thép này bạn nhé!
Tham khảo thêm : Những ứng dụng phổ biến của các loại hàng rào lưới thép hàn ô vuông d4
Tham khảo thêm : Các loại sắt hộp vuông và kích thước
Tham khảo thêm : Tìm hiểu loại thép tấm dày với nhiều kích thước hiện nay
Ứng dụng
Đầu tiên, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về loại thép vuông đặc được dùng khá phổ biến trong xây dựng nói chung. Đây là một loại thép cán nóng, có độ rắn và độ cứng tương đối cao. Sở hữu hình dạng vuông đặc mang tính chất dễ hàn, cắt và dễ để người thi công tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị khác nhau. Dòng thép này có chiều dài bằng chiều rộng, tạo thành hình vuông và kết cấu đặc chất.
Về đặc điểm tính chất đã chia sẻ, dòng thép này được sản xuất thành dạng thanh nhưng kích thước hình vuông và kết cấu đặc. Thép thanh đã được cán nóng, số đo các góc bán kính đạt độ lý tưởng ứng dụng nhiều trong các kết cấu, sử dụng trong hoạt động chế tạo và sản xuất nói chung.
Chúng ta dễ dàng thấy tại các công trường xây dựng, các khu công nghiệp, nông nghiệp hay các công trình xây dựng giao thông đều có sự hiện hiện của loại thép đặc biệt này. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, làm hàng rào, các công trình kiến tạo nghệ thuật… đều có dùng đến các loại và đường kính thép tròn, vuông đặc.
Về phân loại, thép vuông đặc có nhiều dạng và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sau:
Lĩnh vực xây dựng kỹ thuật
Dạng thép dùng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng
Dạng thép ứng dụng trong các cơ sở hạ tầng và khai thác mỏ quặng, đá
Dạng thép dành cho lĩnh vực giao thông vận tải
Dạng thép được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất, cơ khí chế tạo
Chi tiết sản phẩm
Các dòng thép kích thước vuông và đặc này thường được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia có nền sản xuất phát triển, nổi tiếng như Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Ấn Độ, EU và một số nhà máy sản xuất ngay tại Việt Nam.
Các lô thép sản xuất có gắn mác dưới đây khi nhìn vào bạn sẽ biết đấy là dòng thép vuông kết cấu đặc: A36, Q235, CT3, S45C, Q345, S355JR, SS400, S50C, SM490, S235JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM, GOST, EN hoặc JIS
Kích thước thành phẩm: hình vuông với cạnh từ 10mm đến 500mm.
Dòng thép này thường được sản xuất thành phẩm với chiều dài: 6m, 9m và 12m.
Ngoài việc chọn loại thép phù hợp thì khách hàng mua thép thường quan tâm đến các cách tính trọng lượng của thép để lên các dự toán xây dựng. Tính toán khối lượng của thép cũng là cách để đảm bảo quá trình vận chuyển đúng với quy định giao thông đường bộ, đường thuỷ.
Công thức tính chính xác khối lượng của thép kích thước vuông kết cấu đặc:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Một trong số những loại thép kết cấu đặc được ứng dụng nhiều trong xây dựng chính là thép tròn đặc. Thép tròn đặc sở hữu những đặc tính nổi bật khiến nó trở thành sản phẩm được lựa chọn nhiều trong xây dựng và các lĩnh vực khác.
Thép tròn kết cấu đặc là loại thép sở hữu hàm lượng carbon cao từ 0.42 - 0.5%, được sản xuất thêm thành phần crom để xoá đi những nhược điểm dễ gãy, không chắc chắn của các loại thép khác. Dòng thép này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực làm trục cán, bánh răng, con lăn, chế tạo máy, chế tạo khuôn mẫu... Thép dễ di chuyển, dễ gia công, hầu hết không bị biến dạng hay méo mó trong quá trình vận chuyển có va đập.
Ưu điểm của loại thép tròn kết cấu đặc là khả năng chịu ăn mòn cao, độ bền khi kéo rất tốt và chịu nhiệt tốt. Cho dù được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao, thay đổi liên tục hay khắc nghiệt thì độ bền vẫn rất tốt. Đây được xem là một trong số những loại thép phổ biến nhất, nổi bật nhất của dòng thép hợp kim carbon trên thị trường hiện nay.
Dòng thép tròn đặc là sản phẩm phổ biến nên được sản xuất tại nhiều quốc gia. Sản phẩm thường được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ấn Độ, Châu Âu… và sản xuất trong nước tại một số cơ sở trong nước theo tiêu chuẩn quốc tế.
Thép đặc tròn được sản xuất theo tiết diện hình tròn, sở hữu một bề mặt bóng và trơn, hoàn thiện với lớp phủ dầu mỏng bảo vệ gia tăng độ bền bỉ của thép. Kích thước đường kính thường dao động từ 4mm đến 1000mm
Sản phẩm thép tròn được gắn mác thép C45, S45C
Sản xuất dựa trên tiêu chuẩn G4501, JIS
Hai dòng sản phẩm thép tròn đặc và vuông đặc sở hữu ưu điểm vượt trội nên được ứng dụng nhiều. Lựa chọn thép dựa trên yếu tố chủng loại, mức độ phù hợp, chi tiết về kích thước, số lượng… Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng, liên hệ cong ty sat thep Vật tư Vina để tìm hiểu chi tiết hơn để chọn loại phù hợp nhất.
Bình luận của bạn