Thông số trọng lượng riêng cáp dự ứng lực 15.2 - 12.7mm

Ngành công nghiệp càng phát triển và kéo theo đó là sự phát triển của nhiều ngành khách. Thí dụ như ngành xây dựng, ngành cơ khí,… Đặc biệt một sản phẩm được ứng dụng nhiều nhất trong các ngành là cáp thép. Vậy bạn hiểu gì về lĩnh vực này, những thông số trọng lượng riêng cáp dự ứng lực 15.2 - 12.7 là gì ? nói lên mục đích gì? Hãy để Vật Tư VINA giải đáp cho bạn nhé!

Cáp thép là gì? Những đặc điểm của cáp thép

Cáp thép là một loại vật liệu liên kết và được sản xuất từ nhiều sợi thép nhỏ quắn lại với nhau theo chiều xoắn ốc. Nhờ đó mà tạo nên được sợi cáp tổng hợp với độ bền và chịu lực cao.

Dựa vào các mục đích sử dụng khác nhau mà người ta thường sử dụng các sản phẩm có thông số cáp thép tương ứng. Với bảng tra thông số cáp thép đa dạng nên khách hàng khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm có thể cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn tối ưu cho mình.

Những đặc điểm của cáp thép:

Có khả năng chịu lực cao bởi được cấu tạo từ các sợi cáp và bện chặt theo chiều xoắn ốc nên sản phẩm có độ bền cao. 

Có cấu tạo chuyên dụng, cáp thép có đặc tính chống xoắn ưu việt nên mang lại hiệu suất sử dụng cao cho khách hàng.

Cáp thép có thể ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau bởi khả năng chống oxy hoá cao, ít bị mài mòn. Từ đó, giúp khách hàng được sử dụng lâu dài sản phẩm.

Tham khảo thêm : Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện

Tham khảo thêm : Biện pháp tiêu chuẩn thi công cáp thép dầm dự ứng lực căng trước và căng sau

Ứng dụng của cáp thép trong các lĩnh vực

Cáp thép có nhiều mẫu và đa dạng về kích thước, chủng loại nên khách hàng có thể linh hoạt ứng dụng với từng mục đích khác nhau. Những lĩnh vực được ứng dụng như:

Sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực cẩu trục. Từ sự hỗ trợ của cáp thép nên việc nâng hay hạ cần cẩu trục được dễ dàng hơn.

Ứng dụng xây dựng cầu

Ứng dụng trong xây dựng cơ sở hạn tầng giao thông hay làm hàng rào chắn,…

Thông số cáp thép

Đường kính (mm)

Lực kéo đứt thấp nhất ( tấn )

Trọng lượng

kg/m

 

 

150 kg/mm²

(1470 N/mm²)

165 kg/mm²

(1620 N/mm²)

180 kg/mm²

(1770 N/mm²)

 

FC

FC

IWRC

FC

IWRC

FC

IWRC

FC

IWRC

ĐẶC BIỆT

6

1.85

2.04

2.33

2.17

2.48

2.35

2.69

0.142

0.158

7

2.52

2.77

3.17

2.95

3.37

3.20

3.65

0.194

0.216

8

3.29

3.63

4.15

3.87

4.41

4.18

4.77

0.253

0.282

9

4.17

4.59

5.25

4.89

5.58

5.29

6.04

0.321

0.356

10

5.14

5.67

6.49

6.04

6.90

6.53

7.46

0.396

0.440

0.51

11

6.23

6.85

7.84

7.29

2.0

5.6

9.03

0.479

0.533

12

7.41

8.15

9.33

2.0

2.3

6.6

10.74

0.570

0.634

0.719

13

8.7

9.57

10.95

2.4

2.7

7.6

12.61

0.669

0.744

0.844

14

10.1

11.7

12.7

3.1

3.5

10.0

14.6

0.776

0.863

0.979

16

13.2

14.5

16.6

3.9

4.5

12.7

19.1

1.01

1.13

1.279

18

16.7

18.4

21.0

4.8

5.5

15.6

24.2

1.28

1.43

1.618

20

20.6

22.7

25.9

5.8

6.7

18.8

29.8

1.58

1.76

1.998

22

24.9

27.4

31.4

6.9

7.9

22.5

36.1

1.92

2.13

2.417

24

29.7

32.6

37.3

8.1

9.3

26.3

43.0

2.28

2.53

2.877

26

34.8

38.3

43.8

9.5

10.8

30.6

50.4

2.68

2.98

3.376

28

40.3

44.4

50.9

10.9

12.4

35.1

58.5

3.10

3.45

3.916

30

46.3

51.0

58.4

12.3

14.1

39.9

67.1

3.56

3.96

32

52.7

58.0

66.4

13.9

15.9

45.0

76.4

4.05

4.51

5.114

34

59.5

65.5

74.9

15.6

17.8

50.5

86.2

4.58

5.09

36

66.7

73.4

84.0

17.4

19.9

56.2

96.7

5.13

5.70

5.943

38

74.3

81.8

93.6

19.3

22.0

62.2

107.7

5.72

6.36

40

82.3

90.7

104.0

21.2

24.3

68.7

119.3

6.33

7.04

7.331

42

90.8

99.9

114.3

23.3

26.7

75.4

131.6

6.98

7.76

44

99.7

109.6

125.4

25.5

29.1

82.4

144.4

7.66

8.52

8.877

46

108.9

119.8

137.1

27.8

31.7

89.7

157.8

8.38

9.31

48

118.6

130.5

149.3

30.2

34.6

97.9

171.8

9.12

10.14

50

129.0

142.0

162.0

32.6

37.2

105.3

186.5

9.90

11.00

52

139.2

153.1

175.2

35.1

40.2

113.6

201.7

10.70

11.90

12.4

54

150.1

165.1

188.9

37.8

43.4

122.8

217.5

11.54

13.83

56

161.0

178.0

203.0

40.5

46.3

131.0

233.9

12.40

13.80

58

173.2

190.5

218.0

43.4

49.8

140.9

250.9

13.31

14.80

62

185.0

204.0

234.0

46.3

52.9

149.8

268.5

14.20

15.80

64

197.9

217.7

249.1

49.3

56.4

159.5

286.7

15.21

16.92

64

210.9

231.9

265.4

52.5

60.0

169.7

305.5

16.21

18.03

66

224.2

246.7

282.2

55.7

63.7

180.1

324.9

17.24

19.17

68

238.0

261.8

299.6

66

66

66

344.9

18.30

20.35

70

252.3

277.5

317.5

59.0

67.5

190.9

365.5

19.39

21.56

Từ những kinh nghiệm lâu năm trong ngành cáp thép, Công ty TNHH Vật Tư VINA xin gửi đến quý khách hàng bảng thông số cáp thép để giúp quý khách hàng dễ dàng hiểu và tìm được sản phẩm mình cần mua dùng.

Nếu cần hỗ trợ về các thông số, các bạn có thể truy cập website hoặc liên hệ ngay Vật Tư VINA nhé!

Cáp dự ứng lực 15.2 mm và 12.7 mm trọng lượng riêng

Công ty TNHH Vật tư VINA là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối trong ngành cáp thép lâu năm trên thị trường hiện nay. Các sản phẩm như: cáp dự ứng lực 12.7mm hay cáp neo tháo dỡ, cáp dự ứng lực 15.2mm,…

Kích thước của cáp dự ứng lực: 12.7mm , 12.9mm, 15.2mm,…

Quy cách đóng gói sản phẩm:

Đường kính bên trong của sản phẩm dao động từ 780mm đến 800mm

Đường kính bên ngoài của sản phẩm từ 1200mm đến 1300mm

Chiều cao tầm 750mm đến 760mm

Trọng lượng của cuộn cáp dao động từ 2500kg đến 3400kg

Các tiêu chuẩn được áp dụng trong việc sản xuất là ASTM, BS 5896, JIS 3536 hoặc theo các tiêu chuẩn quốc tế khác tương đương.

Ứng dụng của cáp dự ứng lực 12.7mm và 15.2mm: thông thường dùng trong kết cấu bê tông, dầm bê tông dự ứng lực, cấu kiện bê tông dự ứng lực đúc sẵn,…

Công TNHH Vật tư VINA cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ và giải pháp đáng tin cậy nhất. Đồng thời, cáp thép Vina có đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cáp thép, thân thiện và chu đáo. Chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất thông qua các giải pháp cũng như chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Ngoài ra, các sản phẩm hàng hoá của Vật Tư VINA đều có đầy đủ chứng từ xuất xứ, COCQ,… nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm, đúng hàng đúng giá và đáp ứng được mọi yêu cầu.

Qua những chia sẻ từ công ty sắt thép Vật tư VINA ở bài viết trên, hy vọng các bạn đã hiểu thêm được công dụng của cáp thép cũng như các thông số kỹ thuật của nó để dễ dàng lựa chọn các sản phẩm phù hợp với yêu cầu sử dụng của mình. Nếu bạn muốn được tư vấn thêm hay tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề thì liên hệ ngay Vật Tư VINA để được nhân viên giải đáp và tư vấn thêm cho các bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm

Bình luận của bạn

Hotline
Hotline:
Liên hệ với chúng tôi qua Email chat zalo Chat với chúng tôi qua zalo chat messenger evashopping Chat bằng facebook messenger
top