Thép ss400 được sản xuất theo một quy trình kỹ càng, tỉ mỉ, mọi khâu sản xuất đều được kiểm duyệt rõ ràng và các thông số phải đạt chuẩn. Với phương pháp cán nóng có kết cấu dạng tấm đã cho ra một thép ss400 chất lượng và độ bền đảm bảo. Hàm lượng carbon có trong ss400 ở mức trung bình và được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Đây là loại thép có công dụng rất phong phú bởi những ưu điểm mà nó sở hữu. Chính vì vậy, trên thị trường hiện nay, loại thép này được sử dụng rộng rãi, được nhiều nhà đầu tư, khách hàng lựa chọn sử dụng trong công nghiệp hay xây dựng.
Sản xuất loại thép ss400 cần phải tuân thủ quy định về tiêu chuẩn của các Nhật Bản là JIS G3101 của Nhật Bản. Với tiêu chuẩn này, thì độ bền kéo của nó dao động từ 400 - 510 MPa. Lúc này loại thép tấm ss400 có thống số tương tự với thép CT3, thép C45 của Nga và CT42, CT51 của Việt Nam.
Tiêu chuẩn bắt buộc của loại thép này là phải thuộc JISG 3101 của Nhật Bản. Vì vậy khi sản xuất, để đảm bảo sản phẩm đúng chuẩn nhà sản xuất, phải đáp ứng tiêu chuẩn sao cho chính xác. Các thông số cụ thể mà cần phải lưu ý:
Bên cạnh đó, nếu độ dày thay đổi thì độ co dãn của thép cũng thay đổi theo, bởi chúng có sự liên kết với nhau để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh.
Về kích thước của thép đạt chuẩn phải từ 6mm đến 120mm.
Khi tiến hành sản xuất, cần đảm bảo độ tiêu chuẩn của sản phẩm thì mới tạo ra những sản phẩm chất lượng và hội tụ đầy đủ các tính năng mà nó có.
Mỗi sản phẩm vật liệu đều có cấu tạo từ các thành phần hóa học, trong đó ss400 cũng được đồ vật cấu tạo từ sắt, cacbon và các nguyên tố khác. Trong đó, sắt và cacbon được xem là 2 thành phần hóa học đóng vai trò chủ yếu.
STT Độ Dày (mm) |
Chiều dài (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Khối lượng (kg/m2) |
2 ly |
2500/6000/cuộn |
1200/1250/1500 |
15.7 |
3 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1200/1250/1500 |
23.55 |
4 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1200/1250/1500 |
31.4 |
5 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1200/1250/1500 |
39.35 |
6 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000 |
47.1 |
7 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
54.95 |
8 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
62.8 |
9 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
70.65 |
10 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
78.5 |
11 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
86.35 |
12 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500 |
94.2 |
13 ly |
6000/9000/12000/cuộn |
1500/2000/2500/3000 |
102.05 |
Thép SS400 là loại thép có tỉ lệ cacbon thấp (<0.25%). Nhờ vào lượng cacbon đó mang đến độ dẻo của thép càng cao, dễ định hình. Nếu lượng cacbon trong thép lớn, sẽ làm cho thép cứng và khó uốn khi sử dụng
Nguyên liệu tạo ra thép SS400 là các loại thép cacbon trên thị trường, dùng các hợp kim không đắt tiền. Vì vậy giá thép SS400 không quá cao so với các loại vật liệu khác.
Nhằm đưa đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn khi mua thép ss400 nên trong quá trình sản xuất, đã tạo ra nhiều loại thép khác nhau, đa dạng về kích thước cũng như độ dày.
Một trong những đặc điểm nổi bật của thép ss400 là có tính công nghệ tốt, dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, hàn...
Nhờ vào những ưu điểm vượt trội và cấu tạo bền, dễ định hình nhờ hàm lượng các bon thấp, lại dễ cắt, hàn,… thuận tiện cho người sử dụng khi áp dụng vào công việc. Chính vì vậy, thép ss400 được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.
Thép ss400 hiện có mặt tại Công ty TNHH Vật Tư Vina, công ty luôn tự hào những sản phẩm đưa đến tay người tiêu dùng đều có nguồn gốc sản xuất thương hiệu nổi tiếng. Sản phẩm thép nơi đây nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng và mức giá cũng phải chăng. Hãy đến với Vina để sở hữu ngay dòng thép ss400 chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam
Bình luận của bạn